Mục lục bài viết

    1. Điều kiện thế chấp quyền sử dụng đất ?

    Luật đất đai 2013 quy định về điều kiện thế chấp quyền sử dụng đất như sau:

    Điều 188. Điều kiện thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất

    1. Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có các điều kiện sau đây:

    a) Có Giấy chứng nhận, trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 186 và trường hợp nhận thừa kế quy định tại khoản 1 Điều 168 của Luật này;

    b) Đất không có tranh chấp;

    c) Quyền sử dụng đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

    d) Trong thời hạn sử dụng đất.

    2. Ngoài các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều này, người sử dụng đất khi thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; quyền thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất còn phải có đủ điều kiện theo quy định tại các điều 189, 190, 191, 192, 193 và 194 của Luật này.

    3. Việc chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, thế chấp quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất phải đăng ký tại cơ quan đăng ký đất đai và có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký vào sổ địa chính.

    10 vấn đề pháp lý trong việc thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất

    Luật sư tư vấn luật Đất đai trực tuyến qua điện thoại gọi số: 1900.0159

    2. Trình tự thủ tục thế chấp quyền sử dụng đất

    Người thế chấp quyền sử dụng đất nộp hồ sơ đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, hồ sơ đăng ký gồm có:

    -Đơn yêu cầu đăng ký thế chấp ( Mẫu số 01/ĐKTC)

    -Hợp đồng thế chấp có công chứng

    -Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

    -Quyết định giao đất,cho thuê đất

    -Hợp đồng tín dụng

    -Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp.

    Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền;

    Nơi tiếp nhận hồ sơ:

    1. Văn phòng đăng ký đất đai;

    2. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có đất trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu nộp hồ sơ trực tiếp tại Ủy ban nhân dân cấp xã;

    3. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa đối với các địa phương đã tchức bộ phận một cửa để thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính theo quy định của Chính phủ.

    >> Luật sư tư vấn pháp luật dân sự trực tuyến (24/7) gọi số: 1900.0159

    3. Các biện pháp xử lý tài sản thế chấp theo quy định pháp luật?

    Thế chấp tài sản là việc một bên (sau đây gọi là bên thế chấp) dùng tài sản thuộc sở hữu của mình để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và không giao tài sản cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận thế chấp)

    Theo quy định của Bộ luật dân sự năm 2015 việc xử lý tài sản thế chấp do các bên thỏa thuận, trong đó có các biện pháp sau:

    1. Bán đấu giá tài sản: thực hiện theo quy định của Luật đấu giá.

    2. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản;

    Điều 304. Bán tài sản cầm cố, thế chấp

    2. Việc tự bán tài sản cầm cố, thế chấp của bên nhận bảo đảm được thực hiện theo quy định về bán tài sản trong Bộ luật này và quy định sau đây:

    a) Việc thanh toán số tiền có được từ việc xử lý tài sản được thực hiện theo quy định tại Điều 307 của Bộ luật này;

    b) Sau khi có kết quả bán tài sản thì chủ sở hữu tài sản và bên có quyền xử lý tài sản phải thực hiện các thủ tục theo quy định của pháp luật để chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên mua tài sản.

    3. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm;

    Điều 305. Nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm

    1. Bên nhận bảo đảm được quyền nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm nếu có thỏa thuận khi xác lập giao dịch bảo đảm.

    2. Trường hợp không có thỏa thuận theo quy định tại khoản 1 Điều này thì bên nhận bảo đảm chỉ được nhận chính tài sản bảo đảm để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ khi bên bảo đảm đồng ý bằng văn bản.

    3. Trường hợp giá trị của tài sản bảo đảm lớn hơn giá trị của nghĩa vụ được bảo đảm thì bên nhận bảo đảm phải thanh toán số tiền chênh lệch đó cho bên bảo đảm; trường hợp giá trị tài sản bảo đảm nhỏ hơn giá trị của nghĩa vụ được bảo đảm thì phần nghĩa vụ chưa được thanh toán trở thành nghĩa vụ không có bảo đảm.

    4. Bên bảo đảm có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục chuyển quyền sở hữu tài sản cho bên nhận bảo đảm theo quy định của pháp luật.

    4. Phương thức khác.

    Trong trường hợp các bên không có thỏa thuận về phương thức xử lý tài sản thế chấp thì tài sản được bán đấu giá.

    >&gt Xem thêm:  Sổ đỏ không chính chủ có mang đi cầm cố được không ? Cầm cố thẻ sinh viên, xe máy có hợp pháp ?

    Hệ quả pháp lý của việc thế chấp tài sản theo quy định hiện hành

    Luật sư tư vấn luật Đất đai qua điện thoại gọi số: 1900.0159

    4. Thủ tục xóa đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất?

    Được quy định tại Điều 26 Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT- BTP- BTNMT

    Người yêu cầu đăng ký nộp một (01) bộ hồ sơ xóa đăng ký thế chấp gồm:

    1. Đơn yêu cầu xóa đăng ký thế chấp theo Mu s 03/XĐK;

    2. Văn bản đồng ý xóa đăng ký thế chấp của bên nhận thế chấp trong trường hợp Đơn yêu cầu chỉ có chữ ký của bên thế chấp;

    3. Giấy chứng nhận đối với trường hợp đăng ký thế chấp mà trong hồ sơ đăng ký có Giấy chứng nhận;

    4. a) Văn bản ủy quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là người được ủy quyền;

    b) Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Khoản 1 Điều 13 của Thông tư này, nếu có yêu cầu miễn lệ phí đăng ký thế chấp.

    Nơi nộp hồ sơ cũng tương tự như trường hợp nộp hồ sơ đăng ký thế chấp.

    5. Mẫu đơn đăng ky thế chấp, xóa đăng ký thế chấp

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

    1. Bên thế chấp

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):………………..

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………. ….. tháng … …… năm …………….. …

    2. Bên nhận thế chấp

    2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):……………………………

    2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………… … tháng ….. ….. năm ………………

    3. Mô tả tài sản thế chấp

    3.1. Quyền sử dụng đất

    3.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………………….

    Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………………………………………

    3.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………………………………………………… .m2

    (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. ..)

    3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………….

    3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………………….

    3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:…………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………………………………………..

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… .)

    3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………. .)

    3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………………

    3.4. Dự án xây dựng nhà ở

    3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:.…………………., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….…………

    3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ……………………………

    3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….

    3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………………………………………………

    3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….

    3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… , ký kết ngày……. tháng ……. năm……………

    5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ……………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………..

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng đăng ký đất đai:………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………………………………………………………..

    đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ……………………. ngày …….. tháng……… năm…………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

    1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

    3. Mô tả về tài sản thế chấp:

    3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

    a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

    b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

    đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

    3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

    3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

    4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

    Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

    1. Bên thế chấp

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):………………..

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………. ….. tháng … …… năm …………….. …

    2. Bên nhận thế chấp

    2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):……………………………

    2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………… … tháng ….. ….. năm ………………

    3. Mô tả tài sản thế chấp

    3.1. Quyền sử dụng đất

    3.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………………….

    Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………………………………………

    3.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………………………………………………… .m2

    (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. ..)

    3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………….

    3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………………….

    3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:…………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………………………………………..

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… .)

    3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………. .)

    3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………………

    3.4. Dự án xây dựng nhà ở

    3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:.…………………., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….…………

    3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ……………………………

    3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….

    3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………………………………………………

    3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….

    3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… , ký kết ngày……. tháng ……. năm……………

    5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ……………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………..

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng đăng ký đất đai:………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………………………………………………………..

    đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ……………………. ngày …….. tháng……… năm…………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

    1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

    3. Mô tả về tài sản thế chấp:

    3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

    a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

    b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

    đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

    3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

    3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

    4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

    Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

    1. Bên thế chấp

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):………………..

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………. ….. tháng … …… năm …………….. …

    2. Bên nhận thế chấp

    2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):……………………………

    2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………… … tháng ….. ….. năm ………………

    3. Mô tả tài sản thế chấp

    3.1. Quyền sử dụng đất

    3.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………………….

    Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………………………………………

    3.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………………………………………………… .m2

    (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. ..)

    3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………….

    3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………………….

    3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:…………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………………………………………..

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… .)

    3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………. .)

    3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………………

    3.4. Dự án xây dựng nhà ở

    3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:.…………………., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….…………

    3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ……………………………

    3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….

    3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………………………………………………

    3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….

    3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… , ký kết ngày……. tháng ……. năm……………

    5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ……………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………..

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng đăng ký đất đai:………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………………………………………………………..

    đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ……………………. ngày …….. tháng……… năm…………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

    1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

    3. Mô tả về tài sản thế chấp:

    3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

    a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

    b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

    đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

    3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

    3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

    4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

    Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

    1. Bên thế chấp

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):………………..

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………. ….. tháng … …… năm …………….. …

    2. Bên nhận thế chấp

    2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):……………………………

    2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………… … tháng ….. ….. năm ………………

    3. Mô tả tài sản thế chấp

    3.1. Quyền sử dụng đất

    3.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………………….

    Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………………………………………

    3.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………………………………………………… .m2

    (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. ..)

    3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………….

    3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………………….

    3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:…………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………………………………………..

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… .)

    3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………. .)

    3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………………

    3.4. Dự án xây dựng nhà ở

    3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:.…………………., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….…………

    3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ……………………………

    3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….

    3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………………………………………………

    3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….

    3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… , ký kết ngày……. tháng ……. năm……………

    5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ……………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………..

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng đăng ký đất đai:………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………………………………………………………..

    đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ……………………. ngày …….. tháng……… năm…………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

    1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

    3. Mô tả về tài sản thế chấp:

    3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

    a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

    b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

    đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

    3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

    3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

    4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

    Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

    1. Bên thế chấp

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):………………..

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………. ….. tháng … …… năm …………….. …

    2. Bên nhận thế chấp

    2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):……………………………

    2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………… … tháng ….. ….. năm ………………

    3. Mô tả tài sản thế chấp

    3.1. Quyền sử dụng đất

    3.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………………….

    Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………………………………………

    3.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………………………………………………… .m2

    (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. ..)

    3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………….

    3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………………….

    3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:…………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………………………………………..

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… .)

    3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………. .)

    3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………………

    3.4. Dự án xây dựng nhà ở

    3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:.…………………., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….…………

    3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ……………………………

    3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….

    3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………………………………………………

    3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….

    3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… , ký kết ngày……. tháng ……. năm……………

    5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ……………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………..

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng đăng ký đất đai:………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………………………………………………………..

    đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ……………………. ngày …….. tháng……… năm…………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

    1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

    3. Mô tả về tài sản thế chấp:

    3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

    a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

    b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

    đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

    3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

    3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

    4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

    Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA CÁC BÊN KÝ KẾT HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP

    1. Bên thế chấp

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):………………..

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số: ………………………………………………………………………………………………………………………………………… …

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày …………. ….. tháng … …… năm …………….. …

    2. Bên nhận thế chấp

    2.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………… …

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.2. Địa chỉ liên hệ: ……………………………………………………………………………………………………………………. …

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.3. Số điện thoại (nếu có): ……… Fax (nếu có):……….. Thư điện tử (nếu có):……………………………

    2.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp………………………………. cấp ngày ………… … tháng ….. ….. năm ………………

    3. Mô tả tài sản thế chấp

    3.1. Quyền sử dụng đất

    3.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………………………………….

    Loại đất:…………………………………………………………………………………………………………………………………………

    3.1.2. Địa chỉ thửa đất:……………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.1.3. Diện tích đất thế chấp:…………………………………………………………………………………………………… .m2

    (ghi bằng chữ:……………………………………………………………………………………………………………………….. ..)

    3.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………….

    3.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    3.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ……………………………….

    3.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:…………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    3.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:………………………………………………………..

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:………………………..…; Tòa nhà ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… .)

    3.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………. .)

    3.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm………………

    3.4. Dự án xây dựng nhà ở

    3.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:.…………………., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………….…………

    3.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:……………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ……………………………

    3.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………….

    3.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………………………………………………

    3.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    3.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    3.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………….

    3.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai:… ..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………….

    3.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    4. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) ……………………………… , ký kết ngày……. tháng ……. năm……………

    5. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    6. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ……………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………..

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu,

    nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng đăng ký đất đai:………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Chứng nhận việc thế chấp ………………………………………………………………………………………………………..

    đã được đăng ký theo những nội dung kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ……………………. ngày …….. tháng……… năm…………..

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Kê khai về bên thế chấp, bên nhận thế chấp:

    1.1. Tại điểm 1.4 và điểm 2.4: Nếu bên thế chấp, bên nhận thế chấp là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân, hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép(GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    1.2. Khi cần kê khai thêm về bên thế chấp, bên nhận thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 06/BSCB.

    3. Mô tả về tài sản thế chấp:

    3.1. Tại điểm 3.2.3: Kê khai như sau:

    a) Nếu tài sản thế chấp là nhà thì phải kê khai loại nhà (nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, …), số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), diện tích sử dụng, địa chỉ nhà đó.

    b) Trường hợp tài sản thế chấp là nhà chung cư thì ghi tên của nhà chung cư, số tầng, diện tích xây dựng (diện tích chiếm đất), tổng số căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    c) Trường hợp tài sản thế chấp là căn hộ trong nhà chung cư thì ghi “căn hộ chung cư” và ghi số của căn hộ, tầng số, diện tích sử dụng của căn hộ, địa chỉ nhà chung cư đó.

    d) Trường hợp tài sản thế chấp là công trình hạ tầng kỹ thuật thì ghi loại công trình hạ tầng, tên từng hạng mục công trình và diện tích chiếm đất của hạng mục công trình đó. Đối với công trình kiến trúc khác thì ghi tên công trình và diện tích chiếm đất của công trình, địa chỉ nơi có công trình.

    đ) Trường hợp tài sản thế chấp là cây rừng, cây lâu năm thì ghi loại cây rừng, loại cây lâu năm, diện tích, địa chỉ nơi có cây rừng, cây lâu năm.

    3.2. Tại điểm 3.4.1: Kê khai thông tin về số Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất của nơi có dự án xây dựng nhà ở; trường hợp không có Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì kê khai thông tin về Quyết định giao đất, cho thuê đất tại điểm 3.4.2.

    3.3. Khi cần kê khai thêm về tài sản thế chấp mà không còn chỗ ghi tại mẫu số 01/ĐKTC thì ghi tiếp vào mẫu số 07/BSTS.

    4. Mục các bên thế chấp, bên nhận thế chấp ký tên:

    Trường hợp người yêu cầu đăng ký thế chấp là Quản tài viên thì Quản tài viên phải ký và đóng dấu vào đơn tại bên nhận thế chấp, đồng thời bên thế chấp và bên nhận thế chấp không phải ký và đóng dấu vào đơn.

    >> Tham khảo thêm nội dung sau: Còn nợ tiền sử dụng đất có thể thế chấp sổ đỏ tại ngân hàng được không ?

    6. Mẫu đơn đăng ký xóa thế chấp

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm ………….

    PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN

    Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ:

    Quyển số_ _ _ _ _ _ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ _ _ _

    Cán bộ tiếp nhận

    (ký và ghi rõ họ, tên)

    ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP

    (Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường)

    Kính gửi:…………………………………………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………..

    PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ

    1. Người yêu cầu xóa

    Bên thế chấp

    Bên nhận thế chấp

    đăng ký thế chấp:

    Người được ủy quyền

    Quản tài viên

    1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) ……………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    1.2. Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……………… Fax (nếu có):…………………………………………………

    Địa chỉ thư điện tử (nếu có):…………………………………………………………………………………………………

    1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu

    GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư

    Số:………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ………….. ….. tháng … … năm …………………

    2. Tài sản đã đăng ký thế chấp:

    2.1. Quyền sử dụng đất

    2.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):…………………………………………… ;

    Loại đất …………………………. ……………………..…………………………………………………

    2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… .

    2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2

    (ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………….. ….. )

    2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: ….

    Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ………………………

    2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở

    2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………………….

    2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………………….

    2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở

    2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: ……………………………………………….

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

    2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề.

    2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:…………………………………………………….

    (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…;

    Tòa nhà…………………………………………………………………………………………………………………………………. …)

    2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2

    (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………………… )

    2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có):

    Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm……………

    2.4. Dự án xây dựng nhà ở

    2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có):

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………………….

    2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền

    Số:……………………………………………………………………………………………………………………………..

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………………….

    2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………….

    2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………….

    2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:……………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

    2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở

    2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:………………………………………………………………………

    Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm ………………….

    2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ……….

    2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:……………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………………………………………………

    3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………………………… , ký kết ngày….. tháng ….. năm …….

    4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký

    5. Tài liệu kèm theo: ………………………………………………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    7. Phương thức nhận kết quả đăng ký:

    Nhận trực tiếp

    Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ)

    ………………………………………………………………………………………………………………………………

    Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai.

    BÊN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

    BÊN NHẬN THẾ CHẤP

    (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN)

    (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)

    PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    Văn phòng Đăng ký đất đai:…………………………………………………………………………..

    ……………………………………………………………………………………………………………………..

    Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..

    ………………. ngày ….. tháng….. năm……….

    THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ

    (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)

    HƯỚNG DẪN KÊ KHAI

    1. Hướng dẫn chung

    1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.

    1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn

    2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

    2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.

    2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.

    3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:

    3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.

    3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.

    .

    >> Tham khảo thêm dịch vụ pháp lý: Dịch vụ luật sư tư vấn giải quyết tranh chấp tại tòa án

    >&gt Xem thêm:  Cầm cố sổ đỏ để vay tiền có được không ? Sổ đỏ có thể là tài sản cầm cố không ?

    .Đặc điểm pháp lý và mối quan hệ hiệu lực giữa hợp đồng thế chấp tài sản với hợp đồng tín dụng trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng

    Luật sư tư vấn pháp luật dân sự trực tuyến (24/7) gọi số: 1900.0159

    >&gt Xem thêm:  Cầm đồ tài sản không chính chủ và trách nhiệm trả tiền thuộc về ai ? Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

    Những rủi ro từ việc nhận thế chấp bất động sản và giải pháp phòng ngừa trong hệ thống ngân hàng Việt Nam

    Luật sư tư vấn luật Đất đai qua điện thoại gọi số: 1900.0159

    >> Tham khảo thêm nội dung: Tư vấn xử lý tranh chấp tài sản thế chấp tại ngân hàng ?

    >&gt Xem thêm:  Cầm đồ và cầm cố các vấn đề pháp lý liên quan ? Mạo danh cắm xe người khác có phạm tội ?