Mục lục bài viết

    1. Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

    ——————-

    HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

    VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    (Số: ……………./HĐCNQSDĐ,TSGLĐ)

    >&gt Xem thêm:  Điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất đối với từng loại đất theo quy định của pháp luật đất đai ?

    Hôm nay, ngày ……. tháng ……. năm ….., Tại: ……………………………………………………………………………….

    Chúng tôi gồm có:

    BÊN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN A):

    Ông/bà: ……………………………………..Năm sinh: ……………………………………………………………………………..

    CMND số: ………………………….Ngày cấp………………. Nơi cấp………………………………………………………….

    Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: ………………………………………………………………………………….. ……………………………………………….

    Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Ông/bà: ……………………………… Năm sinh: ……………………………………………………………………………………

    >&gt Xem thêm:  Cha xứ có được mua đất và đứng tên trên sổ đỏ đất tôn giáo không ?

    CMND số: ……………………………Ngày cấp Nơi cấp ………………………………………………………………………..

    Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Là chủ sở hữu bất động sản: ……………………………………………………………………………………………………….

    BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG (BÊN B):

    Ông/bà: ……………………………… Năm sinh: ……………………………………………………………………………………

    CMND số: ………………………….. Ngày cấp………………….. Nơi cấp…………………………………………………….

    Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    >&gt Xem thêm:  Xin mẫu đơn đề nghị chuyển quyền sử dụng đất, thủ tục mua đất ?

    Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Ông/bà: ……………………………………..Năm sinh: ……………………………………………………………………………..

    CMND số: ……………………………………..Ngày cấp……………… Nơi cấp ………………………………………………

    Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………………………………….

    Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

    Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thoả thuận sau đây:

    ĐIỀU 1: QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CHUYỂN NHƯỢNG

    1.1. Quyền sử dụng đất

    >&gt Xem thêm:  Mẫu sổ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Mẫu số 03/ĐK)

    Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo cụ thể như sau:

    – Thửa đất số: ……………………………………………………………………………………………………………………………

    – Tờ bản đồ số: ………………………………………………………………………………………………………………………….

    – Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………………………………

    – Diện tích: ………………………………………m2 (Bằng chữ:………………………………………………………………..)

    – Hình thức sử dụng: ………………………………………………………………………………………………………………….

    + Sử dụng riêng: …………………………………………………………………………………….m2

    + Sử dụng chung: …………………………………………………………………………………..m2

    – Mục đích sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………..

    – Thời hạn sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………..

    >&gt Xem thêm:  Phần đất do nông trường giao khoán thì có được cấp sổ đỏ không ?

    – Nguồn gốc sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………

    Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ……………………………………………………………………………..

    2.2. Tài sản gắn liền với đất là: ……………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: ……………………………………………………………………………………………..

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    ĐIỀU 2: GIÁ CHUYỂN NHƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

    2.1. Giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là: …………………đồng.

    (Bằng chữ: …………………………………………………………………………….đồng Việt Nam).

    2.2. Phương thức thanh toán: ………………………………………………………………………………………………………

    >&gt Xem thêm:  Các giấy tờ cần nộp khi công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

    2.3. Việc thanh toán số tiền nêu tại khoản 1 Điều này do hai bên tự thực hiện và chịu trách nhiệm trước pháp luật.

    ĐIỀU 3: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

    3.1. Việc đăng ký chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

    3.2. Lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

    ĐIỀU 4: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

    4.1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng với giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm ……………………………………..

    4.2. Bên B có nghĩa vụ thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

    ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

    Thuế, lệ phí liên quan đến việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ………………… chịu trách nhiệm nộp.

    ĐIỀU 6: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

    >&gt Xem thêm:  Chênh lệch diện tích đất trên sổ đỏ và trên giấy tờ mua bán xử lý thế nào ?

    6.1. Nghĩa vụ của bên A:

    a) Chuyển giao đất, tài sản gắn liền với đất cho bên B đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

    b) Giao giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B.

    6.2. Quyền của bên A:

    Bên A có quyền được nhận tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; trường hợp bên B chậm trả tiền thì bên A có quyền:

    a) Gia hạn để bên B hoàn thành nghĩa vụ; nếu quá thời hạn này mà nghĩa vụ vẫn chưa được hoàn thành thì theo yêu cầu của bên A, bên B vẫn phải thực hiện nghĩa vụ và bồi thường thiệt hại;

    b) Bên B phải trả lãi đối với số tiền chậm trả theo lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố tương ứng với thời gian chậm trả tại thời điểm thanh toán.

    ĐIỀU 7: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

    7.1. Nghĩa vụ của bên B:

    a) Trả đủ tiền, đúng thời hạn và đúng phương thức đã thoả thuận cho bên A;

    >&gt Xem thêm:  Nên lập hợp đồng mua bán nhà như thế nào cho đúng luật ?

    b) Đăng ký quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật về đất đai;

    c) Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất chuyển nhượng;

    d) Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

    7.2. Quyền của bên B:

    a) Yêu cầu bên A giao cho mình giấy tờ có liên quan đến quyền sử dụng đất;

    b) Yêu cầu bên A giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

    c) Được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất được chuyển nhượng;

    d) Được sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn.

    ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

    Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

    >&gt Xem thêm:  Tư vấn mua bán đất đai và giải quyết tranh chấp khi mua phải phần đất không nằm trên sổ đỏ ?

    ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

    Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

    9.1. Bên A cam đoan:

    a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

    b) Thửa đất thuộc trường hợp được chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

    c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

    – Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

    – Quyền sử dụng đất và các tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

    d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

    >&gt Xem thêm:  Những điều cần lưu ý khi sang tên , chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở ?

    9.2. Bên B cam đoan:

    a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

    b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

    c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

    d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

    ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

    10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

    10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

    10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm ………

    Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

    >&gt Xem thêm:  Những vướng mắc về thời gian thực hiện thủ tục hành chính đất đai

    BÊN A

    (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

    BÊN B

    (Ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên)

    LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

    Hôm nay, ngày …….. tháng ………. năm ……….. , tại: ………………………………………………………………………

    Tôi , Công chứng viên phòng Công chứng số …………. tỉnh (thành phố)…………………………………………….

    >&gt Xem thêm:  Sang tên trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nên ký hợp đồng mua bán chuyển nhượng hay tặng cho ?

    CÔNG CHỨNG:

    – Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất được giao kết giữa bên A là ………………………………… và bên B là ………………………………………..; các bên đã tự nguyện thoả thuận giao kết hợp đồng;

    – Tại thời điểm công chứng, các bên đã giao kết hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;

    – Nội dung thoả thuận của các bên trong hợp đồng không vi phạm điều cấm của pháp luật, không trái đạo đức xã hội;

    – ………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    – Hợp đồng này được làm thành ………. bản chính (mỗi bản chính gồm ……. tờ, ……..trang), giao cho:

    + Bên A …… bản chính;

    + Bên B ……. bản chính;

    Lưu tại Phòng Công chứng một bản chính.

    >&gt Xem thêm:  Hướng dẫn soạn hợp đồng cho thuê (cho thuê lại) quyền sử dụng đất theo quy định mới nhất hiện nay ?

    Số ………………………….., quyển số …………….TP/CC-SCC/HĐGD.

    CÔNG CHỨNG VIÊN

    (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

    2. Hướng dẫn thủ tục ký kết hợp đồng mua bán quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất:

    – Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (sổ đỏ) hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sổ hồng);
    – Chứng minh thư và sổ hộ khẩu của của bên mua và bên bán (bản sao công chứng và bản chính để đối chiếu);
    – Giấy đăng ký kết hôn của bên bán hoặc giấy xác nhận độc thân hoặc văn bản thỏa thuận tài sản riêng chung của vợ chồng;
    Thực hiện việc chuyển nhượng này tại Phòng công chứng hoặc UBND xã/ phường

    3. Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

    >&gt Xem thêm:  Đất chung chuyển nhượng như thế nào ?

    Theo quy định Luật đất đai năm 2013, Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật đất đai năm 2013, Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

    1. Hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất:

    Hộ gia đình, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận có trách nhiệm nộp tại UBND cấp xã nơi có đất hoặc Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện (01) bộ hồ sơ gồm:
    a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận (theo mẫu);
    b) Bản photocopy sổ hộ khẩu, giấy chứng minh nhân dân. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bản sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng và đủ điều kiện được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam theo quy định tại Điều 66, 67 Nghị định số 71/2010/NĐ-CP;
    c) Bản sao chứng thực giấy tờ về quyền sử dụng đất (nếu có);
    d) Bản sao chứng thực giấy tờ về tài sản gắn liền với đất theo quy định tại Quy định này (nếu có tài sản và có yêu cầu chứng nhận quyền sở hữu);
    đ) Sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng (trừ trường hợp trong giấy tờ quy định tại điểm d khoản này đã có sơ đồ nhà ở, công trình xây dựng);

    >&gt Xem thêm:  Sở tài nguyên môi trường sử dụng đất có phải trả tiền ?

    e) Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ hoặc nhận Giấy chứng nhận (nếu có);
    f) Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật (nếu có);
    g) Tờ khai nộp lệ phí trước bạ nhà, đất (theo mẫu);
    h) Đơn đề nghị được ghi nợ tiền sử dụng đất, ghi nợ lệ phí trước bạ (đối với trường hợp chưa có khả năng tài chính để nộp tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ).

    2. Nơi nộp hồ sơ:

    Hồ sơ được nộp tại UBND xã/ phường nơi có đất. UBND xã/phường nơi có đất xem xét nguồn gốc đất, nhà ở và công trình trên đất xác nhận vào đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, niêm yết công khai tại trụ sở UBND trong thời gian 15 ngày. Sau đó UBND xã/phường nơi có đất lập Tờ trình kèm theo hồ sơ gửi UBND cấp huyện (qua Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện) đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
    Mr. Lưu Tý – Bộ phận tư vấn pháp Luật – Công ty Luật Minh Khuê