CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc …………………………… , ngày ……. tháng …….. năm …………. |
|
||||||
PHẦN GHI CỦA CÁN BỘ TIẾP NHẬN Vào Sổ tiếp nhận hồ sơ: Quyển số_ __ _ _ Số thứ tự _ _ _ _ _ _ Cán bộ tiếp nhận (ký và ghi rõ họ, tên) |
|||||||
ĐƠN YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ THẾ CHẤP
|
|||||||
Kính gửi:………………………………………………………………………………………………………….. |
|
||||||
|
|
||||||
PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI YÊU CẦU XOÁ ĐĂNG KÝ |
|||||||
1. Người yêu cầu xóa |
Bên thế chấp |
Bên nhận thế chấp |
|
||||
đăng ký thế chấp: |
Người được ủy quyền |
Quản tài viên |
|
||||
1.1. Tên đầy đủ của tổ chức, cá nhân: (viết chữ IN HOA) …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 1.2. Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………… 1.3. Số điện thoại (nếu có):…………. ……………… Fax (nếu có):………………………………………………… Địa chỉ thư điện tử (nếu có):……………………………………………………………………………………………. 1.4. Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Chứng minh QĐND Hộ chiếu GCN đăng ký doanh nghiệp/GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/GP thành lập và hoạt động QĐ thành lập GP đầu tư/GCN đầu tư/GCN đăng ký đầu tư Số:………………………………………………………………………………………………………………………………… Cơ quan cấp……………………………… cấp ngày ………….. ….. tháng … … năm ………………… |
|
||||||
2. Tài sản đã đăng ký thế chấp: 2.1. Quyền sử dụng đất 2.1.1. Thửa đất số:…………… …………….; Tờ bản đồ số (nếu có):…………………………………………… ; Loại đất …………………………. ……………………..………………………………………………… 2.1.2. Địa chỉ thửa đất: ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. 2.1.3. Diện tích đất thế chấp:………………………………………………………………….m2 (ghi bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………….. ) 2.1.4. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành: ……………………….., số vào sổ cấp giấy: …. Cơ quan cấp: ………………………………. , cấp ngày ……… tháng ….. năm ……………………… 2.2. Tài sản gắn liền với đất; tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở 2.2.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………….. Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………. 2.2.2. Số của thửa đất nơi có tài sản: …………………….. ; Tờ bản đồ số (nếu có): ………………………. 2.2.3. Mô tả tài sản gắn liền với đất/tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai:……………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………
|
|
||||||
2.3. Nhà ở hình thành trong tương lai thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.3.1. Tên và địa chỉ dự án có nhà ở hình thành trong tương lai: …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2.3.2. Loại nhà ở: Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự; Nhà liền kề. 2.3.3. Vị trí căn hộ chung cư/ nhà biệt thự/ nhà liền kề:……………………………………………………. (đối với căn hộ chung cư: Vị trí tầng:………………….; Số của căn hộ:….…………….….…; Tòa nhà……………………………………………………………………………………………………………………………..) 2.3.4. Diện tích sử dụng: ……………………… m2 (ghi bằng chữ:…………………………………………………………………………………………………………………….) 2.3.5. Hợp đồng mua bán nhà ở hình thành trong tương lai (nếu có): Số hợp đồng (nếu có):………………………………………, ký kết ngày…… tháng….… năm…………… 2.4. Dự án xây dựng nhà ở 2.4.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (nếu có): Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………… Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………. 2.4.2. Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền Số:…………………………………………………………………………………………………………………………….. Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………. 2.4.3. Số của thửa đất nơi có dự án xây dựng nhà ở:……….; Tờ bản đồ số (nếu có): …………………. 2.4.4. Tên dự án xây dựng nhà ở:………………………………………………………………. 2.4.5. Mô tả dự án xây dựng nhà ở:…………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………. 2.5. Nhà ở hình thành trong tương lai không thuộc dự án xây dựng nhà ở 2.5.1. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: Số phát hành:………………….., số vào sổ cấp giấy:……………………………………………………………………… Cơ quan cấp:………………………………………, cấp ngày …… tháng ….. năm …………………. 2.5.2. Số của thửa đất nơi có nhà ở hình thành trong tương lai: …..; Tờ bản đồ số (nếu có): ………. 2.5.3. Mô tả nhà ở hình thành trong tương lai:…………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||
3. Hợp đồng thế chấp: số (nếu có) …………………………………… , ký kết ngày….. tháng ….. năm ……. |
|||||||
4. Thuộc đối tượng không phải nộp lệ phí đăng ký |
|||||||
5. Tài liệu kèm theo: …………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… |
|||||||
7. Phương thức nhận kết quả đăng ký: |
Nhận trực tiếp Nhận qua đường bưu điện (ghi rõ địa chỉ) ……………………………………………………………………………………………………………………………… |
||||||
Các bên cam đoan những thông tin được kê khai trên đơn này là trung thực, đầy đủ, phù hợp với thoả thuận của các bên và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về các thông tin đã kê khai. |
|
||||||
|
BÊN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức) |
BÊN NHẬN THẾ CHẤP (HOẶC NGƯỜI ĐƯỢC BÊN NHẬN THẾ CHẤP ỦY QUYỀN/QUẢN TÀI VIÊN) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu, nếu là tổ chức)
|
|||||
|
PHẦN CHỨNG NHẬN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ |
Văn phòng Đăng ký đất đai:………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………….. Chứng nhận đã xoá đăng ký thế chấp theo những nội dung được kê khai tại đơn này tại thời điểm …. giờ…. phút, ngày…. tháng…. năm…..
………………. ngày ….. tháng….. năm………. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ (Ghi rõ chức danh, họ tên, ký và đóng dấu)
|
HƯỚNG DẪN:
1. Hướng dẫn chung
1.1. Nội dung kê khai rõ ràng, không tẩy xóa.
1.2. Đối với phần kê khai mà có nhiều lựa chọn khác nhau thì đánh dấu (X) vào ô vuông tương ứng với nội dung lựa chọn
>> Xem thêm: Đất chuyên dùng ? Đất chuyên dùng có được cầm cố, thế chấp hay không ?
2. Tại khoản 1: Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:
2.1. Người yêu cầu xoá đăng ký thế chấp thuộc trường hợp nào trong số 04 trường hợp liệt kê tại khoản này thì đánh dấu (X) vào ô tương ứng với trường hợp đó.
2.2. Tại điểm 1.4: Nếu người yêu cầu xóa đăng ký là cá nhân trong nước thì kê khai về chứng minh nhân dân, căn cước công dân hoặc chứng minh quân đội nhân dân; người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài thì kê khai về hộ chiếu; nếu là tổ chức thì kê khai về Giấy chứng nhận (GCN) đăng ký doanh nghiệp,GCN đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/Giấy phép (GP) thành lập và hoạt động hoặc Quyết định thành lập hoặc GP đầu tư, GCN đầu tư, GCN đăng ký đầu tư.
3. Tại khoản 2: Yêu cầu xoá đăng ký thế chấp:
3.1. Kê khai các thông tin về tài sản đã đăng ký thế chấp đúng như nội dung trong đơn yêu cầu đăng ký thế chấp đã kê khai trước đó.
3.2. Trường hợp trong mẫu số 03/XĐK không còn chỗ ghi nội dung kê khai về tài sản đã đăng ký thế chấp cần xóa thì sử dụng mẫu số 07/BSTS.
>> Xem thêm: Tư vấn pháp luật trong lĩnh vực thiết kế, thi công và xây dựng