200 câu chúc mừng sinh nhật hay bằng Tiếng Hàn Nhật Trung độc đáo nhất
GonHub » Những Câu Nói Hay » 200 câu chúc mừng sinh nhật hay bằng Tiếng Hàn Nhật Trung độc đáo nhất
200 câu chúc mừng sinh nhật hay bằng Tiếng Hàn Nhật Trung độc đáo nhất và ý nghĩa sẽ giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý cực lạ “có một không hai”. Sắp đến sinh nhật bạn bè hoặc người yêu của bạn nhưng bạn lại không biết nên chúc như thế nào ý nghĩa cảm động. Có rất nhiều gợi ý lời chúc sinh nhật hay được nhiều người yêu thích, nhưng có khi nào bạn nghĩa rằng sẽ chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn hoặc những câu chúc sinh nhật bằng tiếng nhật hay tiếng trung quốc chưa? Chắc chắn lời chúc của bạn sẽ vô cùng độc đáo, ấn tượng, khiến người nhận bất ngời đấy. Để giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý thú vị, sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ những câu chúc sinh nhật bằng tiếng nước ngoài sau, mời các bạn cùng cập nhật nhé.
Hãy cùng Gonhub.com tham khảo những câu chúc mừng sinh nhật bằng biến hàn, nhật, trung hay và ý nghĩa nhất dưới đây nhé!
Mục lục
1.1 성공을 빕니다! (Song kông ưl pim ni ta)
Chúc bạn thành công.
1.2 생일 축하합니다 (saeng-il chukha hamnida)
생일 축하드립니다 (saeng-il chukha deurimnida)
생신 축하드립니다 (saengsin chukha deurimnida)
생일 축하해 (saeng-il chukha hae)
Chúc mừng sinh nhật
1.3 행복을 빕니다! (Heng pôk ưl pim ni ta)
Chúc anh hạnh phúc.
1.4 모든 것 성공하시기를 빕니다. (Mô tưn kot song kông ha si ki rưl pim ni ta)
Tôi chúc bạn thành công tất cả.
1.5 행복하시기를 바랍니다. (Heng pôk ha si ki rưl pa ram ni ta)
Tôi chúc anh mọi điều hạnh phúc.
1.6 오래사세요! (Ô re sa sê yô)
Chúc trường thọ!
1.7 행운을 빌겠습니다!(Heng un ưl pil kêt sưm ni ta)
Chúc may mắn!
1.8 승진을 축하합니다! (sưng chin ưl chukha ham ni ta)
Chúc mừng cho sự thăng tiến của anh.
1.9 장수하시고 행복하십시요 (Chang su ha si kô heng pôk ha sip si ô!)
Chúc sống lâu và hạnh phúc!
Lời bát hát chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn:
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
ji-gu-e-seo u-ju-e-seo
지 구 에 서 우 주 에 서 在地球 在宇宙
je-il sa-rang-ham-ni-da
제 일 사 랑 합 니 다 ~ 我最愛你
repeat:
{kkot-ppo-da deo gop-kke
꽃 보 다 더 곱 게 比花還香
byeol-bo-da deo bal-kke
별 보 다 더 밝 게 比星星還亮
sa-ja-bo-da yong-gam-ha-ge
사 자 보 다 용 감 하 게 比獅子還勇敢
hae-pi-beo-seu-de-i tu-yu
해 피 버 스 데 이 투 유 (happy birthday to you) happy birthday to you}
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
kkot-tta-un nae-chin-gu-ya
꽃 다 운 내 친 구 야 喜歡花的我的朋友呀
gul-go-git-kke sa-ra-yo
굴 곡 있 게 살 아 요 生活得很曲折
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
ji-gu-e-seo u-ju-e-seo
지 구 에 서 우 주 에 서 在地球 在宇宙
je-il sa-rang-ham-ni-da
제 일 사 랑 합 니 다 我最愛你
[repeat]
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
saeng-il chu-ka ham-ni-da
생 일 축 하 합 니 다 祝你生日快樂
kal-kka-teun nae-chin-gu-ya
칼 같 은 내 친 구 야 像刀一樣的朋友呀
pom-na-ge sa-se-yo
폼 나 게 사 세 요 生活得堅強些
beol-ga-teun nae-chin-gu-ya
벌 같 은 내 친 구 야 像蜜蜂的朋友呀
tok-sso-myeo sa-ra-yo
톡 쏘 며 살 아 요 生活得很塌實
chu-ka hae-yo
축 하 해 요 祝賀
chu-ka hae-yo
축 하 해 祝賀
saeng-il chu-ka hae
생 일 축 하 해 祝你生日快樂
2.1 お誕生日おめでとう!(Otanjyobi omedetou)
Chúc mừng sinh nhật
2.2 あなたの誕生日が素敵な日になりますように
Chúc bạn một sinh nhật vui vẻ và tuyệt vời
2.3 たくさんの幸せが訪れますように。誕生日おめでとう
Chúc mọi điều ước của bạn đều trở thành sự thật! Sinh nhật vui vẻ nhé!
2.4 すばらしいいちねんになりますように. 素晴らしい一年になりますように
Chúc bạn thêm một tuổi mới thật tuyệt vời!
2.5 しんゆうのあなたにおたんじょうびおめでとう. 親友のあなたに,お誕生日おめでとう
Chúc mừng sinh nhật nhé, bạn thân!
2.6 私にとって、君が大切な人だよって言いたくて。君のお誕生日を心からお祝いします.
Mình rất muốn nói với bạn rằng bạn là một người rất đặc biệt, và chúc bạn tất cả những gì tuyệt vời nhất trong ngày sinh nhật.
2.7 あいするあ なたにおたんじょうびおめでとう. 愛するあなたに, お誕生日おめでとう
Chúc mừng sinh nhật nhé, tình yêu của anh!
2.8 家庭別れでも幸せなお誕生日、おめでとうございます。楽しい時がずっと続きますようにね。
Chúc em một sinh nhật xa nhà nhưng vẫn hạnh phúc . Mong em luôn có những chuỗi tháng ngày vui vẻ nhé.
2.9 あなたのすばらしい生活に深いお祝いを置いてください。来年の健康を祈り、元気で仕事ができることを願いものであります
Hãy để những lời chúc sâu lắng của mình luôn ở bên cạnh cuộc sống tuyệt vời của bạn. Hy vọng trong năm tới bạn luôn khỏe mạnh và thuận buồm xuôi gió trong công việc nhé!
2.10 このプレゼント、意味がないものだが、俺の心を込めて、君に贈くりたい記念品だよ。お誕生日おめでとう!
Món quà này riêng nó chẳng có ý nghĩa gì cả, nhưng đó là vật kỉ niệm anh muốn gửi tặng em với tất cả những tình cảm tha thiết nhất. Sinh nhật vui vẻ em nhé.
2.11 なんて言えばいいか上手くまとめれないけど、とにかく大好きだよ。これからはずっと一緒だよ。絶対離さない。お誕生日おめでとう
Nên chúc gì nhân dịp đặc biệt này em không thể cất thành lời, nhưng tóm lại là em rất yêu anh. Từ nay chúng mình sẽ luôn bên nhau, không bao giờ rời xa. Chúc mừng sinh nhật anh.
2.12 ずっと健康に長生きしてね(ずっと けんこうに ながいき してね)
Chúc ông/ bà sống lâu mạnh khỏe nhé!
2.13 これからも幸せにすごしてね (これからも しあわせに すごしてね)
Chúc bạn từ nay về sau nữa vẫn luôn sống hành phúc nhé.
Lời bài hát chúc sinh nhật tiếng Nhật:
Kyo wa Sanata no Special Day – Hôm nay là một ngày đặc biệt của bạn.
Nanda ka watashi ureshiku naru – Một điều gì đó làm cho mẹ rất vui!
Anata ga umareta kyo toiu hi ga – Ngày hôm nay là ngày bạn chào đời
Chigatte mieru – Ta điều kì diệu đã đến
Yureru kyandoru (candle) wo konde – Những ngọn nến lung linh vây quanh
Nagameru hito ga idemo inakutemo – Mọi người đều cùng nhìn ngắm
Purezento sasete watashi kokoro kara – Nhận được những món quà chân thành
Anata ni iitai – Và cùng nói
[Omedetou] Happy Happy birthday
I wish anata ni – Tôi ước gì
Motto motto shiawase ga fuemasu you ni – Bạn ngày càng được thêm nhiều niềm vui
Happy Happy birthday
Donna toki mo egao deite hoshii – Dù trong hoàn cảnh nào, mong bạn hãy luôn giữ nụ cười
Chokusetsu purezento watasu no wa – Gấu muốn Món quà phải được trao tận tay
Nanda ka watashi hazukashii kara – Bằng cách nào đây..thật là khó nghĩ
Yubinya san ni tanondakeredo – Phải nhờ chú đưa thư..Chú nói
Chanto Tsuita kana – Quả là.. một món quà chu đáo
Anata ni ichiban niau mono – Mẹ muốn phải là cái phù hợp nhất cho ngày đặc biệt
Nan nichi mo kakete eranda tsumori – Chắc chắn là khác với mọi ngày
Watashi no sensu yokunai keredo – Tâm trạng của Ba thật hồi hộp
Yureushite kureru?
[Omedetou] Happy Happy birthday
I wish anata ga – Tôi ước gì
Motto motto shiawase ni naremasu you ni – Bạn ngày càng được thêm nhiều niềm vui
Happy Happy birthday
3.1 祝一切顺利!/zhù yíqiè shùnlì!/: Chúc mọi việc thuận lợi!
3.2 生日快乐!/shēngrì kuàilè!/: Sinh nhật vui vẻ!
3.3 祝你万事如意!/zhù nǐ wànshì rúyì!/: Chúc bạn vạn sự như ý!
3.4 祝贺你!/zhùhè nǐ!/: Xin chúc mừng bạn!
3.5 祝你健康!/zhù nǐ jiànkāng!/: Chúc bạn mạnh khỏe!
3.6 祝你家庭幸福!/zhù nǐ jiātíng xìngfú!/: Chúc bạn gia đình hạnh phúc!
3.7 祝您万寿无疆!/zhù nín wànshòuwújiāng!/: Chúc cụ sống lâu muôn tuổi!
3.8 一团和气!/yìtuánhéqì!/: Chúc 1 nhà hòa thuận!
3.9 祝你好运!/zhù nǐ hǎo yùn!/: Chúc bạn may mắn!
3.10 从心所欲!/cóngxīnsuǒyù!/: Muốn gì được nấy!
3.11 心想事成!/xīn xiǎng shì chéng!/: Muốn sao được vậy!
3.12 东成西就!/dōng chéng xī jiù!/: Thành công mọi mặt!
3.13 大展宏图!/dà zhǎn hóngtú!/: Sự nghiệp phát triển!
Bài hát chúc mừng sinh nhật tiếng Trung:
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè / Chúc nễ sinh nhật khoái lạc
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
祝你幸福
Zhù nǐ xìng fú / Chúc nễ hạnh phúc
祝你健康
Zhù nǐ jiàn kāng / Chúc nễ kiện khang
祝你前途光明
Zhù nǐ qián tú guāng míng / Chúc nễ tiền đồ quang minh
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēng rì kuài lè
祝你幸福
Zhù nǐ xìng fú
祝你健康
Zhù nǐ jiàn kāng
有个温暖家庭
Yǒu gè wēn nuǎn jiā tíng
Trên đây là những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn, nhật, trung hay và ý nghĩa nhất giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý lời chúc hay dành tặng bạn bè, người yêu, người thân,….vào dịp sinh nhật của họ, thể hiện được tình cảm của bản thân. Chúc các bạn sẽ tìm được một lời chúc sinh nhật phù hợp với hoàn cảnh của bản thân và hãy luôn đồng hành cùng Gonhub.com để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích nhé!