0316431210 – CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TÂM VIỆT NHẬT

0316431210 – CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TÂM VIỆT NHẬT

CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TÂM VIỆT NHẬT
Tên quốc tế TAM VIET NHAT MEDICAL EQUIPMENT COMPANY LIMITED
Tên viết tắt TAM VIET NHAT CO., LTD
Mã số thuế 0316431210
Địa chỉ 482 Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, Hồ Chí Minh, Vietnam
Người đại diện ĐẶNG THỊ NGỌC TUYẾT
Ngày hoạt động 2020-08-08
Cập nhật mã số thuế 0316431210 lần cuối vào 2020-08-08 14:17:22.

Ngành nghề kinh doanh

Ngành
0111 Trồng lúa
(Không hoạt động tại trụ sở)
0112 Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
(Không hoạt động tại trụ sở)
0113 Trồng cây lấy củ có chất bột
(Không hoạt động tại trụ sở)
0114 Trồng cây mía
(Không hoạt động tại trụ sở)
0116 Trồng cây lấy sợi
(Không hoạt động tại trụ sở)
0117 Trồng cây có hạt chứa dầu
(Không hoạt động tại trụ sở)
0118 Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
(Không hoạt động tại trụ sở)
0119 Trồng cây hàng năm khác
(Không hoạt động tại trụ sở)
0121 Trồng cây ăn quả
(Không hoạt động tại trụ sở)
0122 Trồng cây lấy quả chứa dầu
(Không hoạt động tại trụ sở)
0123 Trồng cây điều
(Không hoạt động tại trụ sở)
0124 Trồng cây hồ tiêu
(Không hoạt động tại trụ sở)
0125 Trồng cây cao su
(Không hoạt động tại trụ sở)
0146 Chăn nuôi gia cầm
(Không hoạt động tại trụ sở)
0149 Chăn nuôi khác
(Không hoạt động tại trụ sở)
0150 Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
(Không hoạt động tại trụ sở)
0161 Hoạt động dịch vụ trồng trọt
(Không hoạt động tại trụ sở)
0162 Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
(Không hoạt động tại trụ sở)
0163 Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
(Không hoạt động tại trụ sở)
0164 Xử lý hạt giống để nhân giống
(Không hoạt động tại trụ sở)
0170 Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
(Không hoạt động tại trụ sở)
0210 Trồng rừng và chăm sóc rừng
(Không hoạt động tại trụ sở)
0231 Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
(Không hoạt động tại trụ sở)
0232 Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
(Không hoạt động tại trụ sở)
0240 Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
(Không hoạt động tại trụ sở)
0311 Khai thác thuỷ sản biển
(Không hoạt động tại trụ sở)
0312 Khai thác thuỷ sản nội địa
(Không hoạt động tại trụ sở)
0321 Nuôi trồng thuỷ sản biển
(Không hoạt động tại trụ sở)
0322 Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
(Không hoạt động tại trụ sở)
1010 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
(Không hoạt động tại trụ sở)
1020 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
(Không hoạt động tại trụ sở)
1030 Chế biến và bảo quản rau quả
(Không hoạt động tại trụ sở)
1040 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
(Không hoạt động tại trụ sở)
1050 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống; sản xuất nước giải khát tại trụ sở)
1061 Xay xát và sản xuất bột thô
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1062 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1071 Sản xuất các loại bánh từ bột
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1072 Sản xuất đường
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1073 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1074 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1075 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
(trừ sản xuất, chế biến thực phẩm tươi sống tại trụ sở)
1076 Sản xuất chè
1077 Sản xuất cà phê
1079 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
(trừ chế biến thực phẩm tươi sống)
1080 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
(không hoạt động tại trụ sở)
1104 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
1410 May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
(không tẩy, nhuộm, hồ, in và không gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở)
1430 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
(trừ tẩy, nhuộm, hồ, in gia công hàng đã qua sử dụng tại trụ sở)
1621 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
1622 Sản xuất đồ gỗ xây dựng
(trừ tái chế phế thải, chế biến gỗ, sản xuất bột giấy tại trụ sở)
1623 Sản xuất bao bì bằng gỗ
(trừ tái chế phế thải và chế biến gỗ tại trụ sở)
1629 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
1811 In ấn
(trừ in, tráng bao bì kim loại; in trên các sản phẩm vải, sợi, dệt, may, đan tại trụ sở)
1812 Dịch vụ liên quan đến in
1820 Sao chép bản ghi các loại
2012 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
(không hoạt động tại trụ sở)
2399 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
(không hoạt động tại trụ sở)
3100 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
3250 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
3311 Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
3312 Sửa chữa máy móc, thiết bị
(không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi, mạ điện tại trụ sở)
3313 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
3314 Sửa chữa thiết bị điện
(không gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi, mạ điện tại trụ sở)
3319 Sửa chữa thiết bị khác
3320 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
(trừ lắp đặt các thiết bị điện lạnh (thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga lạnh R22 trong lĩnh vực chế biến thủy hải sản; gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
3511 Sản xuất điện
3512 Truyền tải và phân phối điện
Chi tiết: Bán điện cho người sử dụng (trừ truyền tải, điều độ hệ thống điện quốc gia và xây dựng, vận hành thủy điện đa mục tiêu, điện hạt nhân).
3700 Thoát nước và xử lý nước thải
(không hoạt động tại trụ sở)
3812 Thu gom rác thải độc hại
Chi tiết: Thu gom rác thải y tế (không hoạt động tại trụ sở)
3822 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
Chi tiết: Xử lý và tiêu hủy rác thải y tế (không hoạt động tại trụ sở)
4511 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
4512 Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
4610 Đại lý, môi giới, đấu giá
Chi tiết: Đại lý, môi giới (trừ môi giới bất động sản)
4620 Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
(không hoạt động tại trụ sở)
4631 Bán buôn gạo
(không hoạt động tại trụ sở)
4632 Bán buôn thực phẩm
(không hoạt động tại trụ sở)
4641 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
4649 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
(trừ súng đạn thể thao, vũ khí thô sơ, dược phẩm)
4651 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
4652 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
4653 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
4663 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
4669 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
(Không tồn trữ hóa chất) (trừ bán buôn bình gas, hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QDD-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4690 Bán buôn tổng hợp
(trừ bán buôn hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4711 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
(Thực hiện theo quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 và quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy Ban nhân dân TP. Hồ Chí Minh về phê duyệt quy hoạch kinh doanh nông sản, thực phẩm trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh)
4719 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
(trừ bán lẻ hóa chất, khí dầu mỏ hóa lỏng LPG, dầu nhớt cặn, vàng miếng, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí; Thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4721 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
(Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QÐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QÐ-UBND ngày 17/10/2009 của ủy Ban Nhân Dân Tp. Hồ Chí Minh)
4722 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
(Thực hiện theo Quyết định số 64/2009/QÐ-UBND ngày 31/07/2009 và Quyết định số 79/2009/QÐ-UBND ngày 17/10/2009 của ủy Ban Nhân Dân Tp. Hồ Chí Minh)
4723 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
4741 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
4742 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4751 Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
4772 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
4773 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
(trừ bán lẻ bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4774 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
(trừ bán lẻ bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4791 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
(trừ bán lẻ bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
4799 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
(trừ bán lẻ bình gas, hóa chất, súng, đạn loại dùng đi săn hoặc thể thao và tiền kim khí và thực hiện theo Quyết định 64/2009/QĐ-UBND ngày 31/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định 79/2009/QĐ-UBND ngày 17/10/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt Quy hoạch nông sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh)
5210 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
(trừ kinh doanh kho bãi)
5229 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
(trừ kinh doanh bến bãi ôtô, hóa lỏng khí để vận chuyển và hoạt động liên quan đến vận tải đường hàng không)
6201 Lập trình máy vi tính
6202 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
(trừ dịch vụ truy cập internet)
6209 Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
6311 Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
6312 Cổng thông tin
7310 Quảng cáo
7320 Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
(trừ các thông tin nhà nước cấm và dịch vụ điều tra)
7730 Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
9511 Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)
9512 Sửa chữa thiết bị liên lạc
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở)

0316431210 – CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ Y TẾ TÂM VIỆT NHẬT

shop hoa tươi cẩm phả quảng ninh , shop hoa tươi quảng bình

Thông Tin THêm Mã Số Thếu Doanh Ngiệp theo tỉnh THành

 xem thêm >> hoa sinh nhật, hoa khai trương, hoa chia buồn , điện hoa 24gio . shop hoa tươi đặt hoa công nghệ 

Chúng Tôi là Shop Bán hoa Nhé Cả Nhà 

điên hoa 24gio  , hoa tươi đẹp không tưởnghoa tươi
xem thêm >> hoa sinh nhật đẹp , lẵng hoa khai trương ,  điên hoa chia buồn , dien hoa 

 

Chát Zalo
Gọi Điện