0109310899 – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ APRO VIỆT NAM
0109310899 – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ APRO VIỆT NAM
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ APRO VIỆT NAM | |
---|---|
Tên quốc tế | APRO VIET NAM TRADE AND TECHNOLOGY COMPANY LIMITED |
Tên viết tắt | APRO |
Mã số thuế | 0109310899 |
Địa chỉ | Số 111, ngách 109, ngõ 1, phố Bùi Xương Trạch, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Hà Nội, Vietnam |
Người đại diện | SA MẠNH TRƯỜNG |
Điện thoại | 02466663188 |
Ngày hoạt động | 2020-08-18 |
Quản lý bởi | Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân |
Loại hình DN | Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên ngoài NN |
Tình trạng | Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT) |
Cập nhật mã số thuế 0109310899 lần cuối vào 2020-08-18 21:26:44. | |
Ngành nghề kinh doanh
Mã | Ngành |
---|---|
0161 |
Hoạt động dịch vụ trồng trọt Nhóm này gồm: Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí hoặc hợp đồng các công việc sau: – Xử lý cây trồng; – Phun thuốc bảo vệ thực vật, phòng chống sâu bệnh cho cây trồng, kích thích tăng trưởng, bảo hiểm cây trồng; – Cắt, xén, tỉa cây lâu năm; – Làm đất, gieo, cấy, sạ, thu hoạch; – Kiểm soát loài sinh vật gây hại trên giống cây trồng; – Kiểm tra hạt giống, cây giống; – Cho thuê máy nông nghiệp có người điều khiển; – Hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ trồng trọt. |
0162 |
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi Nhóm này gồm: Các hoạt động được chuyên môn hóa phục vụ cho bên ngoài trên cơ sở phí và hợp đồng các công việc sau: – Hoạt động để thúc đẩy việc nhân giống; tăng trưởng và sản xuất sản phẩm động vật; – Kiểm tra vật nuôi, chăn dắt cho ăn, thiến hoạn gia súc, gia cầm, rửa chuồng trại, lấy phân…; – Các hoạt động liên quan đến thụ tinh nhân tạo; |
0163 |
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch chi tiết: Các khâu chuẩn bị trước khi bán sản phẩm, như làm sạch, phân loại, sơ chế, phơi sấy; |
0164 |
Xử lý hạt giống để nhân giống Nhóm này gồm: Các hoạt động lựa chọn những hạt giống đủ chất lượng thông qua việc loại bỏ những hạt không đủ chất lượng bằng cách sàng lọc, chọn một cách kỹ lưỡng để loại bỏ những hạt bị sâu, những hạt giống còn non, chưa khô để bảo quản trong kho. Những hoạt động này bao gồm phơi khô, làm sạch, phân loại và bảo quản cho đến khi chúng được bán trên thị trường. |
0210 | Trồng rừng và chăm sóc rừng |
0220 |
Khai thác gỗ (Trừ các loại Nhà nước cấm) |
0231 | Khai thác lâm sản khác trừ gỗ |
0232 | Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ |
0240 | Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp |
1610 | Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ |
1621 |
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác chi tiết: Nhóm này gồm: – Sản xuất gỗ dán, bìa giấy đủ mỏng để sử dụng dán hoặc làm gỗ dán hoặc sử dụng cho các mục đích khác như: + Tấm gỗ được làm nhẵn, nhuộm, phủ, thấm tẩm, tăng cường (có giấy hoặc vải lót sau), + Làm dưới dạng rời, – Sản xuất gỗ lạng, ván mỏng và các loại ván, tấm mỏng bằng gỗ tương tự; – Sản xuất gỗ mảnh hoặc gỗ thớ; – Sản xuất gỗ ván ghép và vật liệu dùng để cách nhiệt bằng thủy tinh; – Sản xuất gỗ dán mỏng, gỗ trang trí ván mỏng. |
1811 | In ấn |
1812 |
Dịch vụ liên quan đến in Nhóm này gồm: – Đóng sách thành quyển, tạp chí, sách quảng cáo, catalo,… bằng cách gấp, xếp, khâu, dán hồ, kiểm tra thứ tự (trang sách), khâu lược, dán bìa, tỉa, xén, in tem vàng lên sách; – Xếp chữ, sắp chữ, sắp chữ in, nhập dữ liệu trước khi in bao gồm quét và nhận biết chữ cái quang học, tô màu điện tử; – Dịch vụ làm đĩa bao gồm sắp hình ảnh và sắp đĩa (để in ốp-sét và in sắp chữ); – Khắc chạm, khắc axit trên trục lăn cho khắc kẽm; – Xử lý đĩa trực tiếp sang đĩa (cũng bao gồm đĩa nhựa); – Chuẩn bị đĩa và nhuộm nhằm làm giảm công việc in ấn và dán tem; – In thử; – Các sản phẩm nghệ thuật bao gồm in thạch bản và mộc bản (phiến gỗ để làm các bản khắc); – Sản xuất các sản phẩm sao chụp; – Thiết kế các sản phẩm in như bản phác thảo, maket, bản nháp; – Các hoạt động đồ họa khác như khắc rập khuôn, rập khuôn tem, in nổi, in dùi lỗ, chạm nổi, quét dầu và dát mỏng, kiểm tra thứ tự và sắp xếp. |
1820 |
Sao chép bản ghi các loại Nhóm này gồm: – Sao chép băng, đĩa hát, đĩa compact và băng máy từ các bản gốc; – Sao chép băng, đĩa từ, băng video phim và các ấn phẩm video từ các bản gốc; – Sao chép các phần mềm và dữ liệu sang đĩa, băng từ các bản gốc. |
2610 | Sản xuất linh kiện điện tử |
2620 |
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính Chi tiết: – Sản xuất máy vi tính để bàn; – Sản xuất máy vi tính xách tay; – Sản xuất máy chủ; – Sản xuất máy tính cầm tay (PDA); – Sản xuất ổ đĩa từ, đĩa flash và các thiết bị lưu khác; – Sản xuất ổ đĩa quang học (ví dụ CD-RW, CD-ROM, DVD-ROM, DVD-RW); – Sản xuất máy in; – Sản xuất màn hình; – Sản xuất bàn phím; – Sản xuất các loại chuột, que điều khiển và các thiết bị kiểm tra; – Sản xuất các giao diện máy tính; – Sản xuất máy quét, bao gồm máy quét mã thanh; – Sản xuất máy đọc thẻ thông minh; – Sản xuất mũ ảo; – Sản xuất thiết bị văn phòng đa chức năng như máy liên hợp fax-copy-quét. |
2630 | Sản xuất thiết bị truyền thông |
2640 |
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng Nhóm này gồm: – Sản xuất thiết bị âm thanh và video điện tử cho giải trí gia đình, xe có động cơ, hệ thống truyền thanh và thiết bị khuếch đại âm thanh; – Sản xuất đầu máy video và thiết bị sao chép; – Sản xuất tivi; – Sản xuất màn hình vô tuyến; – Sản xuất hệ thống thu thanh và sao chép; – Sản xuất thiết bị âm thanh nổi; – Sản xuất máy thu radio; – Sản xuất hệ thống loa phóng thanh; – Sản xuất loại video camera kiểu hộ gia đình; – Sản xuất máy hát tự động; – Sản xuất máy khuếch đại cho nhạc cụ và hệ thống truyền thanh; – Sản xuất micrô; – Sản xuất đầu DVD, CD; – Sản xuất máy karaokê; – Sản xuất tai nghe (ví dụ như dùng cho radio, máy radio âm thanh nổi, máy tính); – Sản xuất bảng điều khiển của các chương trình trò chơi video. |
2651 | Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển |
2670 |
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học chi tiết: – Sản xuất camera (quang học, kỹ thuật số); – Sản xuất máy chiếu hình ảnh động và slide; |
2680 | Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học |
2790 |
Sản xuất thiết bị điện khác chi tiết: – Sản xuất sạc ăcquy ở trạng thái rắn; – Sản xuất thiết bị đóng mở cửa bằng điện; – Sản xuất chuông điện; – Sản xuất dây phụ trợ được làm từ dây cách điện; – Sản xuất máy làm sạch siêu âm (trừ thí nghiệm và nha khoa); – Sản xuất máy cung cấp năng lượng liên tục (UPS); – – Sản xuất dây dụng cụ, dây phụ trợ và các bộ dây điện khác với dây và kết nối cách điện; – Sản xuất tụ điện, điện trở, và các thiết bị tương tự, máy gia tốc; – – Sản xuất còi báo động; – Sản xuất vật cách điện (trừ bằng thủy tinh và sứ), dây cáp kim loại cơ bản; – Sản xuất các thiết bị và cấu kiện điện dùng trong các động cơ đốt trong; – Sản xuất các thiết bị hàn điện, bao gồm máy hàn thép cầm tay. |
2814 |
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động Nhóm này gồm: – Sản xuất bi rời, ô bi, vòng bi tròn và các chi tiết khác; – Sản xuất thiết bị truyền tải năng lượng cơ khí như: + Truyền trục và quay: trục cam, tay quay, lắc quay tay… + Trục phẳng, bánh răng chuyển động ma sát. – Sản xuất bánh răng, hệ thống bánh răng và hộp số, các hộp thay đổi tốc độ khác; – Sản xuất khớp ly hợp và trục nối; – Sản xuất bánh đà và ròng rọc; – Sản xuất dây xích có khớp nối; – Sản xuất dây xích chuyển động bằng năng lượng. |
2816 |
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp Nhóm này gồm: – Sản xuất máy móc nâng, bốc dỡ, vận chuyển hoạt động bằng tay hoặc bằng năng lượng như: + Puli ròng rọc, cần trục, tời, + Cần trục, cần trục to, khung nâng di động… + Xe đẩy, có hoặc không có máy nâng hoặc thiết bị cầm tay, có hoặc không có bộ phận tự hành, loại được sử dụng trong các nhà máy, + Tay máy và người máy công nghiệp được thiết kế đặc biệt cho việc nâng, bốc dỡ. – Sản xuất băng tải… – Sản xuất máy nâng, cầu thang tự động và chuyển bằng cầu thang bộ; – Sản xuất các bộ phận đặc biệt cho các thiết bị nâng và vận chuyển. |
3312 | Sửa chữa máy móc, thiết bị |
3313 | Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học |
3314 | Sửa chữa thiết bị điện |
3315 | Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác) |
3320 | Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp |
4101 | Xây dựng nhà để ở |
4102 | Xây dựng nhà không để ở |
4321 | Lắp đặt hệ thống điện |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí |
4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
4511 |
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: – Bán buôn ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) – Bán buôn xe có động cơ khác. Cụ thể: + Ô tô chở khách loại trên 12 chỗ ngồi; + Ô tô vận tải, kể cả loại chuyên dụng như xe bồn, xe đông lạnh, rơ-moóc và bán rơ-moóc; +Ô tô chuyên dụng: Xe chở rác, xe quét đường, xe phun nước, xe trộn bê tông…; + Xe vận chuyển có hoặc không gắn thiết bị nâng hạ, cặp giữ loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng, sân ga xe lửa. (Trừ các hoạt động liên quan đến đấu giá) |
4520 | Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác |
4530 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác chi tiết: – Bán buôn phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác – Bán lẻ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống) – Đại lý phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác (Trừ các hoạt động liên quan đến đấu giá) |
4541 |
Bán mô tô, xe máy (Trừ các hoạt động liên quan đến đấu giá) |
4542 | Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy |
4543 |
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy (Trừ các hoạt động liên quan đến đấu giá) |
4610 |
Đại lý, môi giới, đấu giá Chi tiết: – Đại lý bán hàng hóa – Môi giới mua bán hàng hóa |
4620 |
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống chi tiết: – Bán buôn thóc, ngô và các loại hạt ngũ cốc khác – Bán buôn hoa và cây – Bán buôn động vật sống – Bán buôn thức ăn và nguyên liệu làm thức ăn cho gia súc, gia cầm và thủy sản – Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu khác (trừ gỗ, tre, nứa) (Trừ các loại Nhà nước cấm) |
4631 | Bán buôn gạo |
4632 |
Bán buôn thực phẩm Chi tiết: – Bán buôn thịt và các sản phẩm từ thịt – Bán buôn thủy sản – Bán buôn rau, quả – Bán buôn cà phê – Bán buôn chè – Bán buôn đường, sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột |
4633 | Bán buôn đồ uống |
4641 | Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép |
4649 |
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình Chi tiết: – Bán buôn vali, cặp, túi, ví, hàng da và giả da khác – Bán buôn dược phẩm và dụng cụ y tế (Theo quy định tại Nghị định 102/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh thuốc) – Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh – Bán buôn hàng gốm, sứ, thủy tinh – Bán buôn đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện – Bán buôn giường, tủ, bàn ghế và đồ dùng nội thất tương tự – Bán buôn sách, báo, tạp chí, văn phòng phẩm – Bán buôn dụng cụ thể dục, thể thao |
4651 | Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm |
4652 | Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông |
4653 | Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp |
4659 |
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác Chi tiết: – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai khoáng, xây dựng – Bán buôn máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện) – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy dệt, may, da giày – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi) – Bán buôn máy móc, thiết bị y tế (Theo quy định tại Nghị định số: 169/2018/NĐ-CP sửa đổi nghị định số: 36/2016/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế) – Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác chưa được phân vào đâu |
4663 |
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng Chi tiết: – Bán buôn tre, nứa, gỗ cây và gỗ chế biến – Bán buôn xi măng – Bán buôn gạch xây, ngói, đá, cát, sỏi – Bán buôn kính xây dựng – Bán buôn sơn, vécni – Bán buôn gạch ốp lát và thiết bị vệ sinh – Bán buôn đồ ngũ kim – Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
4669 |
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu chi tiết: Bán buôn phân bón, thuốc trừ sâu và hóa chất khác sử dụng trong nông nghiệp |
4690 | Bán buôn tổng hợp |
4711 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp |
4721 | Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh |
4722 | Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh |
4723 | Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh |
4724 | Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh |
4741 | Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh |
4742 | Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4752 |
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh Chi tiết: – Bán lẻ đồ ngũ kim trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ sơn, màu, véc ni trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ kính xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ xi măng, gạch xây, ngói, đá, cát sỏi, sắt thép và vật liệu xây dựng khác trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ gạch ốp lát, thiết bị vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
4753 | Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh |
4759 |
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh chi tiết: – Bán lẻ đồ điện gia dụng, đèn và bộ đèn điện trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ giường, tủ, bàn, ghế và đồ dùng nội thất tương tự trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ đồ dùng gia đình bằng gốm, sứ, thủy tinh trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ nhạc cụ trong các cửa hàng chuyên doanh – Bán lẻ đồ dùng gia đình khác còn lại chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh |
4771 | Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh |
4772 |
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh (Theo quy định tại Nghị định 102/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện kinh doanh thuốc) |
4781 | Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ |
4782 | Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ |
4784 |
Bán lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ chi tiết: – Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng lưu động hoặc tại chợ – Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn lưu động hoặc tại chợ – Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu lưu động hoặc tại chợ |
4791 |
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet (Trừ hoạt động liên quan đến đấu giá) |
5610 | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động |
5630 | Dịch vụ phục vụ đồ uống |
5820 | Xuất bản phần mềm |
6201 | Lập trình máy vi tính |
6202 |
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính Nhóm này gồm: Hoạt động viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng. Nhóm này cũng gồm: Lập trình các phần mềm nhúng. |
6209 |
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính Nhóm này gồm: Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và máy vi tính khác chưa được phân loại vào đâu như: Khắc phục các sự cố máy vi tính và cài đặt phần mềm. |
6311 |
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan Nhóm này gồm: – Xử lý dữ liệu hoàn chỉnh cho khách hàng như: nhập tin, làm sạch dữ liệu, tổng hợp dữ liệu, tạo báo cáo, …. từ dữ liệu do khách hàng cung cấp. – Hoạt động cung cấp và cho thuê hạ tầng thông tin như: cho thuê tên miền internet, cho thuê trang Web…. – Các hoạt động cung cấp dịch vụ liên quan khác như: chia sẻ thời gian thực cho các thiết bị công nghệ thông tin (máy chủ, máy tính cá nhân, thiết bị di động,..) cho khách hàng. |
7020 | Hoạt động tư vấn quản lý |
7212 | Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ |
7310 | Quảng cáo |
7490 | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu |
7710 | Cho thuê xe có động cơ |
9511 | Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi |
9512 | Sửa chữa thiết bị liên lạc |
9521 |
Sửa chữa thiết bị nghe nhìn điện tử gia dụng chi tiết: – Ti vi, radio, casette; – Đầu máy video; – Đầu đĩa CD; – Máy quay video loại gia đình. – Sửa chữa dàn âm ly, dàn âm thanh các loại. |
9522 | Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình |
0109310899 – CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHỆ APRO VIỆT NAM
Thông Tin THêm Mã Số Thếu Doanh Ngiệp theo tỉnh THành
xem thêm >> hoa sinh nhật, hoa khai trương, hoa chia buồn , điện hoa 24gio . shop hoa tươi , đặt hoa công nghệ
Chúng Tôi là Shop Bán hoa Nhé Cả Nhà
điên hoa 24gio , hoa tươi đẹp không tưởng, hoa tươi
xem thêm >> hoa sinh nhật đẹp , lẵng hoa khai trương , điên hoa chia buồn , dien hoa